Characters remaining: 500/500
Translation

band

/bænd/
Academic
Friendly

Từ "band" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các từ liên quan.

1. Danh từ (Noun)
  • Định nghĩa: "Band" có thể chỉ một dải vật liệu, như vải hoặc nhựa, dùng để buộc hoặc trang trí.
  • dụ:
    • I need a band to hold my hair back. (Tôi cần một dải buộc tóc để giữ tóc lại.)
    • She wore a colorful band around her wrist. ( ấy đeo một dải màu sắc quanh cổ tay.)
2. Động từ (Verb)
  • Định nghĩa: "Band" còn được sử dụng như một động từ để chỉ hành động buộc hoặc gắn một cái đó lại.
  • dụ:
    • He banded the papers together with a rubber band. (Anh ấy buộc các tài liệu lại với nhau bằng một dải cao su.)
3. Biến thể từ liên quan
  • Bandage: Băng bó (dùng để chữa trị vết thương).
  • Banded: dải, được tô điểm bằng dải.
  • Bandwidth: Băng thông (trong công nghệ thông tin, chỉ khả năng truyền tải dữ liệu).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Group: Nhóm, đoàn.
  • Troop: Đoàn, bầy (thường dùng cho động vật).
  • Ensemble: Tập hợp (thường dùng trong âm nhạc nghệ thuật).
5. Thành ngữ (Idioms) cụm động từ (Phrasal Verbs)
  • Band together: Tụ họp lại, hợp tác với nhau.
    • In times of crisis, people often band together for support. (Trong thời gian khủng hoảng, mọi người thường tụ họp lại để hỗ trợ nhau.)
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Frequency band: Dải tần số (thường dùng trong lĩnh vực vật truyền thông).

    • The radio station operates on a specific frequency band. (Đài phát thanh hoạt động trên một dải tần số cụ thể.)
  • Short-waved band: Băng sóng ngắn (liên quan đến truyền thông).

    • Short-waved bands are used for long-distance radio communication. (Băng sóng ngắn được sử dụng cho truyền thông radio đường dài.)
Kết luận

"Band" một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh hàng ngày chuyên môn.

danh từ
  1. dải, băng, đai, nẹp
  2. dải đóng gáy sách
  3. (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện hàn lâm...)
  4. (vật ) dải băng
    • frequency band
      dải tần số
    • short-waved band
      rađiô băng sóng ngắn
ngoại động từ
  1. buộc dải, buộc băng, đóng đai
  2. làm nẹp
  3. kẻ, vạch, gạch
danh từ
  1. đoàn, toán, , bọn, bầy
  2. dàn nhạc, ban nhạc
    • string band
      dàn nhạc đàn dây
Idioms
  • when the band begins to play
    khi tình hình trở nên nghiêm trọng
ngoại động từ
  1. tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy

Comments and discussion on the word "band"