Jump to user comments
danh từ
- mẻ săn
- to get a good bag
săn được nhiều
- (động vật học) túi, bọng, bọc
- (số nhiều) của cải, tiền bạc
- (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
IDIOMS
- bag of bones
- người gầy giơ xương, người toàn xương
- bag of wind
- kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
- to give somebody the bag to hold
- chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
- in the bag
- (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
- in the bottom of one's bag
- to let the cat out of the bag
- to pack up bag and baggage
- whole bag of tricks
- đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
- tất cả không để lại cái gì
ngoại động từ
- (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
nội động từ
- phồng lên, nở ra, phùng ra
- these trousers bag at the knees
cái quần này phùng ra ở đầu gối
- (hàng hải) thõng xuống (buồm)
IDIOMS
- I bag; bags I; bags!
- (ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!
ngoại động từ