Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bận
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Phen, lần, lượt: Một ngày ba bận trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh (cd).
  • 2 tt. Mắc vào công việc: Vì bận không thể đi xem kịch được.
  • 3 đgt. Như Mặc áo: Bận áo bà ba.
  • 4 đgt. 1. Vướng víu: Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (K) 2. Có quan hệ đến: Việc ấy có bận gì đến anh.
Related search result for "bận"
Comments and discussion on the word "bận"