Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bản
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Giấy có chữ viết, chữ in hoặc hình vẽ: Bản thảo; Bản vẽ.
  • 2 dt. Mỗi đơn vị được in ra: Sách in một vạn bản.
  • 3 dt. Bề ngang một tấm, một phiến: Tấm lụa rộng bản.
  • 4 dt. Làng ở miền núi: Tây nó về, không ở bản được nữa (NgĐThi).
  • 5 tt. Nói thứ giấy dó để viết chữ nho: Mua giấy bản cho con học chữ Hán.
Related search result for "bản"
Comments and discussion on the word "bản"