French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- đánh giá
- Apprécier une chose au-dessous de sa valeur
đánh giá một vật dưới giá trị thật của nó
- ước lượng (bằng giác quan)
- Apprécier une distance
ước lượng một khoảng cách
- nhận thấy
- Il faut avoir l'esprit subtil pour apprécier une telle nuance
phải có trí óc tinh tế mới nhận thấy được một sắc thái như thế
- đánh giá cao; thích
- Apprécier la musique
thích âm nhạc
- J'apprécie ce vin
tôi thích thứ rượu vang này
- La chair de cet animal est très appréciée dans ce pays
thịt của con thú này rất được chuộng ở xứ này
tự động từ
- tăng giá trị (nói về tiền tệ)
- Le mark s'est apprécié vis-à-vis du dollar
đồng mác tăng giá so với đô la