French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nhìn thấy
- On l'a aperçu qui traversait la rue
người ta đã thấy hắn băng qua đường
- nhận thấy, nhận ra
- "se garder de laisser apercevoir sa méfiance" (Stendh.)
tránh để lộ nỗi hoài nghi của mình
- Ils se sont aperçus dans la rue
họ đã nhận ra nhau ngoài phố