Jump to user comments
tính từ
- xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
- lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái)
- these two plans are necessarily alternative
hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau
- alternative hypothesis
giả thuyết để lựa chọn
danh từ
- sự lựa chon (một trong hai)
- con đường, chước cách
- there is no other alternative
không có cách (con đường) nào khác
- that's the only alternative
đó là cách độc nhất