French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- pha, trộn (để chế hợp kim)
- Allier l'or avec l'argent
pha vàng với bạc
- kết thân, kết thông gia với
- Deux familles alliées
hai gia đình thông gia
- liên minh, liên kết (hai nước)
- Pays alliés
các nước liên kết với nhau (bằng hiệp ước)
- kết hợp
- Allier le courage à la prudence
kết hợp lòng dũng cảm với sự thận trọng
- "allier une avarice presque sordide avec le plus grand mépris pour l'argent" (Rouss.)
kết hợp sự keo kiệt gần như bẩn thỉu với sự khinh miệt tiền bạc thậm tệ