French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- yêu, thương
- Aimer ses enfants
thương con
- Aimer qqn de tout son coeur
yêu ai bằng cả tấm lòng của mình
- Qui aime bien châtie bien
thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
- "N'aimer que soi, c'est haïr les autres" (Lamen.)
không thương ai ngoài chính mình là ghét hết những kẻ khác
- "Et vivre sans aimer n'est pas proprement vivre" (Mol.)
sống mà không yêu thương thì không đúng nghĩa là sống
- Aimer sa patrie
yêu tổ quốc
- thích, chuộng
- Aimer la lecture
thích đọc sách
- La patate aime une terre légère
khoai lang chuộng đất nhẹ
- mến (nói về súc vật)
- Le chien aime son maître
con chó mến chủ
- aimer à+ thích
- Aimer à se promener
thích đi dạo
- J'aime mieux son premier livre
tôi thích quyển sách đầu tiên của ông ta hơn
- aimer que
vui lòng; thích
- Aimez qu'on vous conseille
hãy vui lòng để người ta khuyên mình