Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
Tin nhạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đưa tin, thông báo tin tức
  • Hán thư: Tô Vũ đời Hán đi sứ sang Hung Nô, bị chúa Hung nô bắt giữ lại chăn dê ở núi Bắc Hải. Khi Hung nô với Hán hòa nhau, vua Hán hỏi về Tô Vũ, chúa Hung Nô nói rằng Vũ đã chết. Vua Hán không tin, sai sứ sang báo với chú Hung Nô rằng Tô Vũ vẫn còn sống vì vua Hán có bắt được một con chim nhạn chân có buộc bức thư Tô Vũ gửi về. Chúa Hung Nô tưởng thật đành trả Tô Vũ về
  • Xem Tin sương
Related search result for "Tin nhạn"
Comments and discussion on the word "Tin nhạn"