Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Thanh Bình
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện thuộc tỉnh Hà Nam, thành lập từ 15-9-1969 do hợp 2 huyện: Thanh Liêm với Bình Lục, từ 19-1-1974 được chia trở lại 2 huyện cũ (x. Thanh Liêm; x. Bình Lục)
  • (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Đồng Tháp. Diện tích 363km2. Số dân 152.700 (1997). Địa hình đồng bằng phù sa và cù lao Tây. Đất phèn chiếm khoảng 45% diện tích. Kênh An Phong-Mỹ Hoà, Đốc Vàng Hạ, Đốc Vàng Thượng, sông Tiền chảy qua huyện và hai mặt cù lao Tây. Giao thông đường thuỷ trên sông Tiền và kênh rạch, tỉnh lộ 30 chạy qua. Huyện thành lập từ 23-2-1983, do chia huyện Tam Nông thành 2 huyện: Tam Nông và Thanh Bình, gồm 1 thị trấn (Thanh Bình) huyện lị, 12 xã
  • (phường) tên gọi các phường thuộc q. Hải Châu (Đà Nẵng), tp. Biên Hoà (Đồng Nai), tp. Hải Dương (Hải Dương), tx. Điện Biên (Lai Châu), tx. Ninh Bình (Ninh Bình)
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Bình Long (Bình Phước), h. Thống Nhất (Đồng Nai), h. Thanh Liêm (Hà Nam), h. Chương Mỹ (Hà Tây), h. Thanh Hà (Hải Dương), h. Mường Khương (Lào Cai), h. Chợ Gạo (Tiền Giang), h. Vũng Liêm (Vĩnh Long)
Related search result for "Thanh Bình"
Comments and discussion on the word "Thanh Bình"