Characters remaining: 500/500
Translation

spark

/spɑ:k/
Academic
Friendly

Từ "spark" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được dùng như danh từ hoặc động từ. Dưới đây một số giải thích dụ về từ này:

1. Giải thích từ "spark":
  • Danh từ:

  • Động từ:

2. Biến thể của từ:
  • Sparks (danh từ số nhiều): Nhiều tia lửa hoặc ánh sáng.
  • Sparkling (tính từ): Phát ra ánh sáng lấp lánh, tỏa sáng.
    • dụ: The sparkling stars lit up the night sky. (Những ngôi sao lấp lánh chiếu sáng bầu trời đêm.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Flame: Lửa, ngọn lửa.
  • Glow: Ánh sáng dịu, phát sáng.
  • Flash: Đột ngột phát sáng, ánh chớp.
  • Ignite: Kích thích, đốt cháy.
4. Idioms Phrasal Verbs:
  • Spark someone's interest: Kích thích sự quan tâm của ai đó.

    • dụ: The documentary sparked my interest in wildlife conservation. (Bộ phim tài liệu đã kích thích sự quan tâm của tôi đối với bảo tồn động vật hoang dã.)
  • To strike sparks: Gợi được sự sắc sảo, dí dỏm của ai đó.

    • dụ: She struck sparks with her witty remarks during the meeting. ( ấy đã gợi được sự sắc sảo với những nhận xét dí dỏm của mình trong cuộc họp.)
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Spark" có thể được dùng trong ngữ cảnh nghệ thuật hoặc khoa học để chỉ nguồn cảm hứng hoặc khởi đầu cho một ý tưởng lớn.
    • dụ: The artist's trip to the mountains sparked her creativity. (Chuyến đi của nghệ sĩ đến núi đã kích thích sự sáng tạo của ấy.)
6. Kết luận:

Từ "spark" rất đa dạng trong cách sử dụng mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả vật đến cảm xúc sự thông minh.

danh từ
  1. tia lửa, tia sáng; tàn lửa
  2. tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
  3. lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
  4. ((thường) phủ định) một tia, một tị
    • if you had a spark of generosity in you
      nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
  5. (Sparks) nhân viên rađiô
Idioms
  • fairy sparks
    ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
  • to strike sparks out of somebody
    gợi được sự sắc sảo dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)
ngoại động từ
  1. làm cho ai bật tia lửa
  2. to spark off khuấy động, làm cho hoạt động
nội động từ
  1. phát tia lửa, phát tia điện
danh từ
  1. người vui tính
  2. người trai
nội động từ
  1. trai
ngoại động từ
  1. tán tỉnh, tán (gái)

Comments and discussion on the word "spark"