Jump to user comments
danh từ
- tia lửa, tia sáng; tàn lửa
- tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
- lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
- ((thường) phủ định) một tia, một tị
- if you had a spark of generosity in you
nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
IDIOMS
- fairy sparks
- ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
- to strike sparks out of somebody
- gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)
ngoại động từ
- to spark off khuấy động, làm cho hoạt động
nội động từ
- phát tia lửa, phát tia điện
danh từ
nội động từ
ngoại động từ