Jump to user comments
phó từ
- hơn
- La santé est plus précieuse que tout
sức khỏe là quý hơn hết
- càng
- Plus on le connaît, plus on l'estime
càng biết nó người ta càng quý nó
- (không) còn, (không) nữa
- Il n'est plus fatigué
nó không mệt nữa
- à plus forte raison
xem fort
- des plus
nhất, vào hạng hơn cả
- ni plus ni moins
không hơn không kém
- Il est on ne peut plus heureux
hắn hết sức sung sướng
- Il était plus de minuit
lúc ấy đã quá nửa đêm
- plus de moitié
hơn phân nửa
- iI est minuit, plus de passant
đã nữa đêm, không còn khách qua lại nữa
- Plus de guerres !
ước gì không còn chiến tranh
- Plus de bruit !
thôi đừng làm ồn nữa!
- qui plus qui moins
người nhiều kẻ ít
- sans plus
không thêm gì nữa
- tout au plus
nhiều nhất là
tính từ
- thêm, cộng với
- Deux plus trois font cinq
hai cộng ba là năm
- une malle, deux valises plus un grand paquet
một cái hòm, hai cái va li thêm một gói lớn
danh từ giống đực
- số nhiều nhất; số cao nhất; cái nhiều nhất
- Le plus qui'il obtiendra
số nhiều nhất mà nó nhận được