Jump to user comments
tính từ
- tái xanh, nhợt nhạt; thâm
- còn tái
- Bifteck bleu
miếng bít tết còn tái
- colère bleue
cơn giận tái người
- en être bleu; en rester bleu
kinh ngạc
- en voir de bleues
đã từng gian khổ
- maladie bleue
(y học) bệnh xanh
- sang bleu
dòng máu quý phái
- zone bleue
khu hạn chế đỗ xe (trong thành phố)
danh từ giống đực
- màu xanh, màu lam, màu lơ
- Des étoffes d'un bleu clair
vải màu xanh nhạt
- quần áo vải xanh (mặc khi làm việc)
- Un bleu de mécanicien
quần áo vải xanh của thợ máy
- (thân mật) lính mới; học sinh mới
- gros bleu
rượu vang đỏ loại xoàng
- n'y voir que du bleu
không hiểu gì cả
- passer au bleu
hồ lơ (quần áo)
- Passer une somme au bleu
ỉm một món tiền đi