Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (1875, Hà Nội - ?) Nhà điền chủ, nhà kinh doanh và hoạt động xã hội thời thuộc Pháp. Chủ thầu một số đoạn đường sắt ở Việt Nam. Có nhiều đồn điền ở Phú Thọ, Hà Tĩnh, Thanh Hoá, Quảng Ninh, đồng thời là chủ một số khu mỏ, nhà in, các báo Thực Nghiệp Dân báo, Tràng An báo v.v.. Bùi Huy Tín đã kinh qua những chức: uỷ viên Phòng thương mại Hà Nội, Hội đồng thành phố Hà Nội, Hội đồng tư vấn Bắc Kinh v.v.