Jump to user comments
tính từ
- mờ
- Lunettes troubles
cặp kính mờ
- (nghĩa bóng) không minh bạch, mờ ám
- Il y a quelque chose de trouble
có điều gì không minh bạch
- pêcher en eau trouble
xem eau
- temps trouble
thời tiết âm u
- vue trouble
sự nhìn mù mờ
phó từ
danh từ giống đực
- sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự huyên náo
- Parler au milieu du trouble
nói giữa sự huyên náo
- (số nhiều) biến loạn
- Troubles sociaux
biến loạn xã hội
- mối lục đục
- Semer le trouble dans une famille
gieo lục đục trong một gia đình
- sự bối rối, thái độ bối rối
- Trouble du voleur
thái độ bối rối của kẻ cắp
- (y học) sự rối loạn
- Trouble fonctionnel
rối loạn chức năng
- sự vi phạm
- Trouble de la possession
sự vi phạm quyền sở hữu