Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ảnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh làm kỷ niệm 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.
  • 2 đt. (đph) Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông mới nói đến: Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ).
Related search result for "ảnh"
Comments and discussion on the word "ảnh"