French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- bằng nhau, ngang nhau
- Deux quantités égales
hai số lượng bằng nhau
- Deux triangles égaux
(toán) hai tam giác bằng nhau
- bình đẳng
- égaux devant la loi
bình đẳng trước pháp luật
- đều đặn, không thay đổi
- Température égale
nhiệt độ đều đặn
- bình thản, không cần, không thiết, cũng mặc
- Tout lui est égal
cái gì nó cũng mặc
- (từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng
- Chemin égal
đường bằng phẳng
- (từ cũ, nghĩa cũ) vô tư
- cela m'est égal
thế nào cũng mặc, có can hệ gì đến tôi
- c'est égal
(thân mật) dù sao
- tenir la balance égale
hết sức vô tư
- toutes choses égales d'ailleurs
giả thiết là mọi điều kiện khác đều hoàn toàn như nhau
danh từ
- kẻ ngang tàng; cái ngang tàng
- à l'égal de
bằng với, ngang với
- d'égal à égal
ngang hàng với nhau
- Traiter d'égal à égal
đối xử ngang với nhau
- n'avoir d'égal que
chỉ có thể so với
- sans égal
vô địch, vô song
- Une prudence sans égale
một sự thận trọng vô song