French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- kinh tế; kinh tế học
- économie d'un pays
nền kinh tế của một nước
- économie politique
kinh tế học chính trị
- tính tiết kiệm, tính dè sẻn; (số nhiều) tiền tiết kiệm
- Vivre avec économie
sống tiết kiệm
- Avoir des économies
có tiền tiết kiệm
- kết cấu
- L'économie d'une oeuvre littéraire
kết cấu của một tác phẩm văn học
- (từ cũ, nghĩa cũ) tài khéo quản lý