French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- độ cách, khoảng cách; sự chênh lệch
- Augmenter l'écart des branches d'un compas
tăng thêm khoảng cách của hai nhánh com pa
- écart entre le prix de revient et le prix de vente
chênh lệch giữa giá thành và giá bán
- Les écarts de température
khoảng cách biến đổi nhiệt độ
- sự trệch
- écart en derection
sự trệch hướng (của đường đạn)
- sự lầm lạc
- Des écarts de conduite
những lầm lạc trong cách ăn ở
- xóm hẻo lánh, chòm hẻo lánh
- à l'écrat
xa lánh, riêng lẻ
- Vivre à l'écart
sống xa lánh
- A l'écart de
xa, ngoài vòng
- Se tenir à l'écart de la politique
đứng ngoài vòng chính trị
- Grand écart
thế xoạc chân sát đất (vũ)
- Mettre à l'écart
bỏ rơi, gạt bỏ