version="1.0"?>
- dt Miền dưới đối với miền trên: Ông cụ mới ở xuôi lên.
- đgt Đi từ miền trên xuống miền dưới: Hôm nay nhà tôi Nam-định; Chờ cho sóng lặng, buồm xuôi, ta xuôi cùng (cd).
- tt 1. ở phía dưới: ở miền mới lên 2. Nói công việc đã hoàn thành trót lọt: Chuyện ấy thu xếp đã xuôi; Rằng xưa trót đã nặng nguyền, phải đem vàng đá mà đền mới xuôi (BCKN).
- trgt Thuận dòng, thuận chiều xuống phía dưới: Nước chảy .