Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xốc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.
  • 2 dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ.
  • 3 đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Ng-hồng) 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.
  • trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con bé lên.
  • 4 đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên.
Related search result for "xốc"
Comments and discussion on the word "xốc"