Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vung
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng: Nồi nào vung ấy (tng); coi trời bằng vung (tng); Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn vung méo úp sao cho vừa (cd).
  • 2 đgt 1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh: Vung gươm chém giặc; Vung gậy trúc đánh bọn hung ác. 2. Cầm thứ gì ở tay, đưa lên cao rồi ném xuống: Vung thóc cho đàn gà. 3. Tiêu dùng phung phí: Vung tiền vào những cuộc đỏ đen.
  • trgt Bừa bãi: Nói ; Chơi vung; Đi vung.
Related search result for "vung"
Comments and discussion on the word "vung"