Jump to user comments
tính từ
- trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết
- a void space
một khoảng trống
- a void post
một chức vị khuyết
- không có người ở; không có người thuê (nhà)
- không có
- void of sense
không có nghĩa lý gì
- (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng
- (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị
- to consider something as null and void
coi cái gì như không còn giá trị
danh từ
- chỗ trống, khoảng không
- to fill the void
lấp chỗ trống
- to disappear into the void
biến mất vào khoảng không
- (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc
- his death has left a void
ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người
ngoại động từ
- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị
- (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)