French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- người chơi viôlông
- Être violon dans un orchestre
chơi viôlông trong một dàn nhạc
- trạm giam (ngay gần bốt gác)
- Enfermer un voleur au violon en attendant de l'interroger demain
giam tên kẻ trộm vào trạm giam chờ đến mai hỏi cung
- bàn tiện cánh cung
- accordez vos violons!
hãy nhất trí đi đã!
- aller plus vite que les violons
nhanh quá mức
- payer les violons
xem payer
- sec comme un violon
gầy như que củi
- violon d'ingres
hoạt động nghệ thuật tay trái