t. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
Related search result for "vội vã"
Words pronounced/spelled similarly to "vội vã": vòi voivội vã