French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái số nhiều
- (tôn giáo) kinh chiều tối
- aller de travers comme un chien qui va à vêpres
đi chệch choạng
- Les oreilles lui chantaient vêpres
tai anh ấy ù
- comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne
như nước đổ đầu vịt, như nước chảy lá khoai, vô ích
- sonner vêpres et matines à quelqu'un
mắng nhiếc ai thậm tệ