Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - Vietnamese)
nước
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • eau
    • Nước mưa
      eau de pluie
    • Nước sông
      eau de rivière
  • jus
    • Nước cam
      jus d'orange
  • fois; couche
    • Giũ quần áo ba nước
      rincer le linge trois fois à l'eau
    • Sắc thuốc ba nước
      soumettre les matières médicamenteuses trois fois à la décoction
  • aspect tranparence; brillant; eau
    • Nước bóng của sơn
      le brillant d'une laque
    • Nước ngọc
      l'eau d'une pierrerie
  • liquide
    • (ngôn ngữ học) phụ âm nước
      consonne liquide
  • aqueux ; hydrique
    • Dung dịch nước (hoá học)
      solution aqueuse
    • Tiết thực nước (y học)
      diète hydrique
  • patrie ; pays ; Etat
    • Đền nợ nước
      s'acquitter de sa dette envers son pays (sa patrie)
    • Các nước lớn
      les grands Etats
  • (bàn cờ) coup
  • le pas (du cheval)
  • (fig.) situation (à laquelle on est acculé) ; impasse
    • Đã đến nước này thì phải dùng biện pháp cương quyết
      acculé à cette situation , on est obligé d'avoir recours à des moyens énergiques
  • moyen ; truc
    • Đã tính hết nước
      avoir envisagé tous les moyens possibles
  • (vulg.) avantage ; profit
    • Chẳng nước gì
      on n'en tire aucun profit ; on n'y gagne rien
    • chảy nước
      (y học) hydrorrhée
    • chạy bằng sức nước
      (cơ khí, cơ học) hydromécanique
    • chứa nước
      aquifère
    • hòa tan trong nước
      hydrosoluble
    • không thấm nước
      waterproof
    • liệu pháp nước
      (y học) hydrothérapie
    • máy ghi mực nước
      hydrographe
    • nước chảy bèo trôi
      autant en emporte le vent
    • nước chảy chỗ trũng
      l'eau va à la rivière
    • nước chảy đá mòn
      goutte à goutte, l'eau creuse la pierre
    • nước đến chân mới nhảy
      attendre au dernier moment pour réagir
    • nước đổ đầu vịt ; nước đổ lá khoai
      comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne
    • nước sôi lửa bỏng
      circonstance critique; situation pressante
    • sợ nước
      hydrophobe
    • thận ứ nước
      (y học) hydronéphrose
    • thuật bói nước
      hydromancie
    • thuốc nước
      (dược học) hydrolé
    • trồng cây trong nước
      culture hydroponique
    • ứ nước
      hydromorphe (en parlant du sol)
    • ưa nước
      hydrophile
Comments and discussion on the word "nước"