Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vén
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải).
  • 2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.
Comments and discussion on the word "vén"