Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thu vén
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg.1. Góp nhặt lại cho gọn: Thu vén nhà cửa. 2. Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm: Bà vợ biết thu vén.
Related search result for "thu vén"
Comments and discussion on the word "thu vén"