Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tuyển cử
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Bỏ phiếu bầu người mà mình tin cậy để làm một việc gì vì ích lợi chung: Tuyển cử đại biểu Quốc hội. Quyền tuyển cử. Quyền người công dân một nước dân chủ được bầu người làm đại biểu cho mình.
Related search result for "tuyển cử"
Comments and discussion on the word "tuyển cử"