Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tuồng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm. 2. Bộ tịch, trò trống: Làm như tuồng con nít; Chẳng ra tuồng gì. 3. Bọn người thiếu đạo đức: Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (K).
Related search result for "tuồng"
Comments and discussion on the word "tuồng"