version="1.0"?>
- oeuf.
- Trứng tằm
oeuf de ver à soie; graine de ver à soie;
- Trứng chấy
oeuf de pou; lente;
- Trứng tráng
oeuf battu et cuit à la poêle; omelette;
- Sự phân cắt trứng
segmentation de l'oeuf
- Có trứng
oeuvé; rogué (en parlant des poissons); grainé (en parlant des crevettes, des crabes);
- Đèn soi trứng
mire-oeufs;
- Hình trứng
ové; oviforme;
- Sự sinh trứng ; sự tạo trứng
(sinh vật học) ovogenèse;
- Thuật bói trứng
oomancie;
- Trứng chọi với đá
c'est le pot de terre contre le pot de fer;
- Trứng để đầu đẳng
ne tenir qu'à un fil;
- Trứng đòi khôn hơn vịt
c'est Gros-Jean qui en remontre à son curé.