Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
trưng cầu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Hỏi ý kiến của số đông. Trưng cầu dân ý. Hỏi ý kiến nhân dân bằng cách để nhân dân trực tiếp bỏ phiếu mà quyết định một vấn đề gì.
Related search result for "trưng cầu"
Comments and discussion on the word "trưng cầu"