version="1.0"?>
- compet ; entier ; total ; global.
- Toàn bộ đồ đạc của anh chỉ vỏn vẹn có hai cái ghế
votre mobilier complet se réduit à deux chaises.
- totalité ; ensemble.
- Toàn bộ học sinh
la totalité des élèves.
- en entier ; en totalité.
- Đọc toàn bộ cuốn sách
lire un livre en entier.