Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thong thả
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết.
Related search result for "thong thả"
Comments and discussion on the word "thong thả"