version="1.0"?>
- courant ; ordinaire ; commun.
- Thói thường
les habitudes courantes
- Ngày thường
jour ordinaire
- simple.
- Người dân thường
un simple habitant.
- médiocre.
- Bài thơ thường
un poème médiocre
- Sức học thường
degré de culture médiocre
- thường thường
(redoublement) médiocre.;fréquement ; souvent.
- Tôi thường qua đây
je passe souvent par ici.;d'ordinaire ; d'habitude ; ordinairement.
- Thường cứ năm giờ là dậy
se lever d'ordinaire à cinq heures
- thường thường
(redoublement) d'ordinaire ; d'habitude ; ordinairement.;(địa phương) dédommager.
- Thường tiền
dédommager en espèces.