Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thông minh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.
Related search result for "thông minh"
Comments and discussion on the word "thông minh"