Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
túc trực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu.
Related search result for "túc trực"
Comments and discussion on the word "túc trực"