Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tính ngữ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Chức năng của tính từ biểu thị một tính chất không tách rời, do đó không qua một từ trung gian: Trong câu "Những học trò lười không đỗ được", "lười" là tính ngữ của danh từ "học trò".
Related search result for "tính ngữ"
Comments and discussion on the word "tính ngữ"