Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Vietnamese - Vietnamese dictionary
(also found in
Vietnamese - English
,
Vietnamese - French
, )
tên tục
Jump to user comments
version="1.0"?>
dt. Tên do cha mẹ đặt ra lúc mới sinh, chỉ gọi lúc còn bé, thường dùng từ nôm và xấu để tránh sự chú ý, đe doạ của ma quỷ, theo mê tín: Cứ gọi tên tục ra mà chửi, ai mà chẳng tức Đồ Chiểu là tên tục của Nguyễn Đình Chiểu.
Related search result for
"tên tục"
Words pronounced/spelled similarly to
"tên tục"
:
tan tác
Tân Tác
Tân Túc
tên tục
thân thuộc
Thân Thuộc
thần tốc
thổn thức
tin tức
tôn tộc
more...
Words contain
"tên tục"
in its definition in
Vietnamese - Vietnamese dictionary:
tên
tên tự
tên hiệu
sang tên
tên tục
Đạo Chích
Tần
cải danh
tròng tên
tên lửa
more...
Comments and discussion on the word
"tên tục"