Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.
  • (đph) t. Kia : Bên tê.
  • d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc hai sừng.
  • Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
Related search result for "tê"
Comments and discussion on the word "tê"