Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
témoin
Jump to user comments
danh từ giống đực
  • người làm chứng, nhân chứng, chứng tá
    • Confronter un accusé avec des témoins
      đối chất ngừơi bị cáo với chứng tá
  • người chứng kiến
    • Être témoin d'un accident
      chứng kiến một tai nạn
    • Servir de témoin pour un mariage
      là người chứng kiến cho một cuộc hôn nhân
  • bằng chứng
    • Ce temple est l'un des témoins de l'art architectural de nos ancêtres
      ngôi đền này là một trong những bằng chứng về nghệ thuật kiến trúc của tổ tiên chúng ta
  • mô dất chứng (trừ lại khi đào đất)
  • cây chứng (chừa lại trong rừng không đốt)
  • vật đối chứng (động vật hay thực vật không thí nghiệm)
  • (thể dục thể thao) que chuyền tay (trong một cuộc chạy đua tiếp sức)
    • Passage du témoin
      sự chuyền que chuyền tay
    • faux témoin
      chứng tá gian
    • le ciel m'est témoin
      có trời chứng cho tôi
    • parler devant témoins
      nói có người làm chứng
    • prendre à témoin
      xem prendre
    • témoin à charge
      xem charge
    • témoin à décharge
      xem décharge
    • témoin muet
      vật làm chứng cứ
    • témoin oculaire
      xem oculaire
tính từ
  • làm chứng
    • Lampe témoin
      cái đèn làm chứng
Related search result for "témoin"
Comments and discussion on the word "témoin"