French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- sờ, rờ mó
- Tâter une étoffe
sờ tấm vải
- sờ soạn
- Tâter dans l'obscurité
sờ soạng trong đêm tối
- thăm dò
- Tâter les intentions de quelqu'un
thăm dò ý định của ai
- tâter le pouls à quelqu'un
xem pouls
- tâter le terrain
thăm dò tình thế
nội động từ
- thử
- Il a tâté de tous les métiers
nó đã thử mọi nghề
- nếm mùi từng trải qua
- Il a tâté de la misère
nó đã nếm mùi cùng khổ
- y tâter
(thông tục) đã từng biết qua, đã từng nếm mùi