French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- nhẹ bớt cho mình, đỡ cho mình
- Prendre un aide pour se soulager
lấy một người phụ việc để đỡ cho mình
- hết băn khoăn, không còn áy náy nữa
- Il s'est soulagé par l'aveu de sa faute
thú tội rồi, anh ta không còn áy náy nữa
- (thân mật) đi đại tiện; đi tiểu tiện