French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- gặp lại nhau
- Se retrouver après une longue absence
gặp lại nhau sau một thời gian xa vắng lâu
- lại tìm ra đường đi (sau khi bị lạc)
- lại trở lại, lại trở về
- Se retrouver dans sa chambre
lại trở lại phòng mình ở
- Se retrouver devant les mêmes difficultés
lại trở về với những khó khăn như cũ, lại gặp những khó khăn như cũ
- gặp lại; cũng gặp
- Si pareilles circonstances se retrouveraient
nếu những hoàn cảnh như thế sẽ gặp lại
- Le même caractère se retrouve dans plusieurs langues
tính chất như thế cũng gặp ở nhiều ngôn ngữ
- on se retrouvera!
(thân mật) rồi còn gặp nhau!, rồi sẽ biết tay nhau! (ý dọa)
- s'y retrouver
(thân mật) có lợi trong việc ấy