French - Vietnamese dictionary
se fait+ gió nổi mạnh lên
Jump to user comments
- dậy thì
- Jeune fille qui se fait
thiếu nữ dậy thì
- xảy ra
- Il se fit un grand mouvement dans la foule
trong đám đông xảy ra một sự nhốn nháo
- bắt đầu
- Il se fait nuit
bắt đầu tối rồi
- comment se fait-il que
tại sao lại
- ne pas s'en faire
đừng lấy làm khó chịu
- se faire de la bile
xem bile
- se faire du mauvais sang
xem sang
tự động từ
- làm ra vẻ
- Se faire vieux
làm ra vẻ già
- ngon lên, tốt lên
- Ce vin se fera
rượu vang này sẽ ngon lên
- tập quen
- Se faire à la fatigue
tập quen với khó nhọc
- làm nghề
- Se faire avocatlàm nghề luật sư -(hàng hải) nổi mạnh lên = Le vent se fait
gió nổi mạnh lên
- dậy thì
- Jeune fille qui se fait
thiếu nữ dậy thì
- xảy ra
- Il se fit un grand mouvement dans la foule
trong đám đông xảy ra một sự nhốn nháo
- bắt đầu
- Il se fait nuit
bắt đầu tối rồi
- comment se fait-il que
tại sao lại
- ne pas s'en faire
đừng lấy làm khó chịu
- se faire de la bile
xem bile
- se faire du mauvais sang
xem sang