Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sứ giả
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta.
Related search result for "sứ giả"
Comments and discussion on the word "sứ giả"