Jump to user comments
danh từ
- tiếng (xấu, tốt...)
- he had the reputation of raching his tenants
lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão
- tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
- a scientist of world wide
một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới